KIA Sedona 3.3 GAT Premium 2020 - Máy Xăng
1,359,000,000 đ
KIA Motors
3 năm không giới hạn số Km
HOTLINE TƯ VẤN : 0888 222 198
KIA Sedona 3.3 LUXURY G 2019 động cơ xăng là phiên bản cao cấp nhất của dòng xe Kia Sedona. Xe đang được bán chính hãng tại Kia Cầu Diễn với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Tổng quan về xe Sedona
Mang đến sự mới mẻ, đầy cuốn hút trong thiết kế và tiện nghi, rộng rãi đến bất ngờ, Kia Grand Sedona luôn bên bạn trên mọi chuyến hành trình. Với những tính năng, công nghệ mới lần đầu tiên xuất hiện, chiếc xe sẽ mang đến những trải nghiệm lái hoàn toàn mới, giúp bạn định nghĩa lại khái niệm về sự hiện đai và tính tiện nghi.
Kia Grand Sedona phân khúc MPV cao cấp
Hiện tại, KIA Grand Sedona được phân phối với 3 phiên bản cùng mức giá cụ thể như sau:
SEDONA 2.2L LUXURY - Máy Dầu - Bản Tiêu Chuẩn - Giá 1.129.000.000 + Tặng phụ kiện
SEDONA 2.2L D PLATINUM -Máy Dầu - Bản Full- Giá 1.209.000.000 + Tặng phụ kiện
SEDONA 3.3L G PLATINUM - Máy Xăng - Bản Full- Giá 1.429.000.000 + Tặng phụ kiện
Ngoại thất của Sedona
Kia Grand Sedona sở hữu dáng vẻ bề thế đặc trưng của một chiếc MPV cao cấp với các số đo (dài x rộng x cao) tương đương (5.115 x 1.985 x 1.755)mm. Chiều dài cơ sở của xe ở mức 3.060 mm, trong khi khoảng sáng gầm xe cao 163 mm. Bán kính quay vòng của Grand Sedona cũng lên tới 5.600 mm.
Kích thước (dài x rộng x cao) tương đương (5.115 x 1.985 x 1.755)mm
Đầu đầu xe thiết kế ấn tượng. Lưới tản nhiệt hình mũi hổ với viền mạ chrome, các thanh kim loại được bố trí đan xéo nhau cùng các chấm hình thoi nổi lên ấn tượng.
Lưới tản nhiệt hình mũi hổ với viền mạ chrome
Cụm đèn pha thiết kế ấn tượng với đầy đủ công nghệ hiện đại nhất hiện nay gồm đèn xenon cho ánh sáng trắng xanh đôc đáo, kết hợp cùng công nghệ LED chạy ban ngày cho cái nhìn cuốn hút.
Cụm đèn pha thiết kế ấn tượng
Kia Grand Sedona sở hữu bộ mâm đúc đa chấu làm từ hợp kim nhôm với kích thước 18 inch đi cùng lốp xe có kích thước 235/60R18, cửa hông trượt hỗ trợ chỉnh điện chỉ với một nút bấm kèm với rèm che nắng hàng ghế 2 và 3.
lazang hợp kim nhôm 18-inch
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn LED báo rẽ. Nhìn từ bên hông, đường viền chân kính mạ chrome vuốt dài từ trụ A tới trụ D giúp xe thêm phần sang trọng.
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn LED
Phía sau, Sedona thể hiện dáng dấp bề thế với những góc bo lớn và đầy đặn. Cụm đèn hậu với các dải LED đặc trưng, đuôi lướt gió tích hợp đèn phanh trên cao, đèn phản quang bố trí tại cản gầm. Camera lùi được bố trí ngay dưới logo.
Sedona thể hiện dáng dấp bề thế với những góc bo lớn và đầy đặn
Cặp đèn hậu LED tạo nên từ các đường uốn lượn sắc nét, kết hợp cùng dãy đèn LED báo phanh phụ bố trí ở đuôi lướt gió và hai cụm đèn phản quan đặt thấp tạo thành năm vị trí báo hiệu hết sức hiệu quả cho các phương tiện khác.
Cặp đèn hậu LED tạo nên từ các đường uốn lượn sắc nét
Phần đuôi xe thiết kế hài hòa giữa cụm đèn hậu dạng LED và cốp sau mang đến cái nhìn trang nhã và tinh tế, phù hợp với thiết kế tổng thể của mẫu xe.
Cụm đèn hậu dạng LED
Đèn phanh trên cao của xe có gắn dải đèn LED giúp nâng cao độ an toàn. Khi phanh gấp, các xe phía sau sẽ dễ dàng nhận biết để điều chỉnh tốc độ và hướng lái. Cùng với đó là cần gạt mưa ở phía sau đuôi xe đảm bảo sự thông suốt tầm nhìn và an toàn cho người lái.
Đèn phanh trên cao của xe có gắn dải đèn LED
Xe được trang bị camera de phía sau giúp tăng khả năng quan sát mỗi khi đỗ xe hoặc lùi xe.
Kia Grand Sedona 2018 trang bị camera de phía sau
Nội thất của Sedona
Những nét thiết kế đặc trưng của một chiếc MPV dành cho gia đình được thể hiện rõ nhất ở nội thất của Sedona sở hữu không gian bên trong cực kỳ rộng rãi, hiện đại với 2 cửa sổ trời cùng nhiều tính năng nổi bật mang đến sự tiện nghi, thoải mái cho người sử dụng.
Nội thất rộng rãi, thoải mái trên Grand Sedona 2018
Vô-lăng ba chấu được bọc da cao cấp, trang bị các nút bấm điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay hỗ trợ đắc lực cho tài xế.
Vô-lăng ba chấu được bọc da cao cấp
Kia Sedona được thiết kế 7 chỗ bố trí theo kiểu 2-2-3, trong đó hàng ghế thứ 2 được thiết kế riêng biệt và có thể điều chỉnh khá linh hoạt. Hàng ghế thứ 3 gồm 3 chỗ ngồi, và có thể gập lại theo tỉ lệ 6:4 tạo ra một không gian rộng rãi cho khoang hành lý. Ghế lái có khả năng chỉnh điện 8 hướng được bọc da với hai tông màu đối lập điểm xuyết bằng những đường chỉ khâu màu đỏ khá nổi bật.
Kia Sedona được thiết kế 7 chỗ bố trí theo kiểu 2-2-3
Bảng táp-lô của Sedona được thiết kế đơn giản, thân thiện người sử dụng với những nút điều khiển bố trí theo hàng ngang rất dễ quan sát. Hệ thống giải trí gồm một màn hình TFT LCD 7 inch hiển thị đa thông tin kết hợp hệ thống ấm thanh gồm 8 loa Infinity. Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập với chức năng lọc ion, các cửa gió được bố trí đầy đủ cho cả 3 hàng ghế.
Bảng táp-lô cùng với hệ thống điều hòa tự động
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng, bạn có thể theo dõi các thông số vận hành, tình trạng cũng như cài đặt các chức năng của xe.
Cụm đồng hồ lái ngay phía sau vô lăng
Nút bẩm khởi động Start/Stop, cửa sổ trời toàn ảnh ở trước và sau có thể mở ra được ở cả hai vị trí.
Nút bẩm khởi động Start/Stop
Cửa sổ trời toàn cảnh trên Sedona 2018
Động cơ của Sedona
Xe kết nối với hộp số 6 cấp với hệ dẫn động cầu trước.
Hộp số tự động 6 cấp trên Sedona 2018
» Dưới nắp capo, xe cung cấp hai tùy chọn động cơ gồm:
Máy dầu 2.2L CRDi, 16 van DOHC cho công suất cực đại 190 mã lực tại 3.800 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 440Nm trong khoảng 1.750 đến 2.750 vòng/phút.
Máy xăng 3.3L MPI, 24 van DOHC cho công suất cực đại 266 mã lực tại 6.400 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 318Nm tại 5.200 vòng/phút.
Xe cung cấp hai tùy chọn động cơ
Bên cạnh những trang bị tiện nghi cao cấp, mẫu xe gia đình còn được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn như:
» Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
» Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD;
» Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA;
» Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC;
» Hệ thống cân bằng điện tử ESP; hệ thống ga tự động
» Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh; khóa cửa xe tự động theo tốc độ
» Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước; camera lùi.
» 6 túi khí, tính năng an toàn cảnh báo làn đường và cảnh báo điểm mù
Thông số kỹ thuật
Kích thước - Trọng lượng
Phiên bản xe | DATH-2.2 | GATH-3.3 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5.115 x 1.985 x 1.755 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3.060 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 163 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.600 mm | |
Trọng lượng Không tải | 2.070 kg | 2.020 kg |
Trọng lượng Toàn tải | 2.830 kg | 2.770 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | |
Số chỗ ngồi | 07 Chỗ |
Động cơ - Hộp số
Phiên bản xe | DATH-2.2 | GATH-3.3 |
Kiểu | Dầu, 2.2LCRDi | Xăng, Lambda 3.3L MPI |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | 6 xi lanh đối xứng, 24 van DOHC |
Dung tích xi lanh | 2.199 cc | 3.342 cc |
Công suất cực đại | 190Hp / 3.800rpm | 266Hp / 6.400rpm |
Mô men xoắn cực đại | 440Nm / 1.750~2.750rpm | 318Nm / 5.200rpm |
Hộp số | Số tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu trước |
Khung gầm
Phiên bản xe | DATH-2.2 | GATH-3.3 |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPhersonXăng, Lambda 3.3L MPI | |
Hệ thống treo Sau | Đa liên kết | |
Phanh Trước | Đĩa thông gió 3.342 cc | |
Phanh Sau | Đĩa đặc 266Hp / 6.400rpm | |
Phanh Dừng | Kiểu chân đạp 318Nm / 5.200rpm | |
Cơ cấu lái | Trợ lực thủy lực | |
Lốp xe | 235/60R18 | |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Ngoại thất
Phiên bản xe | DATH-2.2 | GATH-3.3 |
Đèn pha HID dạng thấu kính tích hợp tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp | • | • |
Đèn pha tự động | • | • |
Hệ thống rửa đèn pha | • | • |
Đèn LED chạy ban ngày | • | • |
Cụm đèn sau dạng LED | • | • |
Đèn sương mù phía trước | Dạng thấu kính | Dạng thấu kính |
Cánh hướng gió tích hợp đèn phanh lắp trên cao | • | • |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | • | • |
Mặt ga lăng sơn đen bóng | • | • |
Nẹp lô go cốp sau mạ C rôm | • | • |
Cần gạt mưa trước lưỡi dạng mềm | • | • |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | • | • |
Cản trước sau thiết kế thể thao | • | • |
Dán phim cách nhiệt | • | • |
Nội thất
Phiên bản xe | DATH-2.2 | GATH-3.3 |
Đèn pha HID dạng thấu kính tích hợp tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp | • | • |
Đèn pha tự động | • | • |
Hệ thống rửa đèn pha | • | • |
Đèn LED chạy ban ngày | • | • |
Cụm đèn sau dạng LED | • | • |
Đèn sương mù phía trước | Dạng thấu kính | Dạng thấu kính |
Cánh hướng gió tích hợp đèn phanh lắp trên cao | • | • |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | • | • |
Mặt ga lăng sơn đen bóng | • | • |
Nẹp lô go cốp sau mạ C rôm | • | • |
Cần gạt mưa trước lưỡi dạng mềm | • | • |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | • | • |
Cản trước sau thiết kế thể thao | • | • |
Dán phim cách nhiệt | • | • |
An toàn
Phiên bản xe | DATH-2.2 | GATH-3.3 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | • |
Hệ thống ga tự động | • | • |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | • |
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • |
Hệ thống chống trộm | • | • |
Chống sao chép chìa khóa | • | • |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • |
Túi khí | 6 | 6 |
Khóa cửa trung tâm | • | • |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | • | • |
Cảnh báo điểm mù BSD | • | • |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | • | • |
Camera lùi | • | • |
Bình luận
Sản phẩm cùng loại