So Sánh Các Phiên Bản Xe Kia Morning 2020
Nhiều khách hàng muốn so sánh các phiên bản xe Kia Morning 2020 để dễ dàng đưa ra lựa chọn tối ưu nhất. Bài viết này của chúng tôi sẽ đưa ra những so sánh chi tiết về ngoại thất, nội thất, trang bị và động cơ của các phiên bản xe Kia Morning 2020.
Xe Kia Morning 2020 có những phiên bản nào?
Thaco đã chính thức công bố các phiên bản Kia Morning 2020 để thay thế cho những phiên bản cũ. Theo đó, Kia Morning 2020 sẽ có 4 phiên bản là Standard MT, Standard AT, Luxury, Deluxe. Với nhiều phiên bản sẽ giúp khách hàng có thêm nhiều lựa chọn phù hợp với túi tiền và mục đích sử dụng hơn.
So sánh các phiên bản Kia Morning 2020
Kia Morning Luxury 2020
Đây là phiên bản Morning cao cấp nhất nên có được rất nhiều trang bị. Bao gồm màn hình giải trí cảm ứng đặt ở trung tâm bảng taplo. Vô lăng bọc da tích hợp các nút điều khiển âm lương, chỉnh gương chiếu hậu, đèn sương mù halogen dạng projector,...
Kia Morning Deluxe 2020
Deluxe là phiên bản thấp cấp hơn bản Luxury, điểm khác biệt dễ nhận ra nhất là hệ thống đèn sương mù không phải là bóng projector, hệ thống giải trí không được tích hợp màn hình giải trí,...
Kia Morning Standard MT và Standard AT
Đây là 2 phiên bản thấp nhất của Kia Morning 2020 nên các không được trang bị nhiều tiện ích. Phần gương chiếu hậu không được tích hợp đèn báo rẽ và phải chỉnh cơ. Ghế ngồi cũng chỉ được bọc nỉ.
Điểm khác biệt của MT và AT khác nhau ở hộp số. Với bản số tự động AT được trang bị hộp số 4 cấp còn bản MT là số sản 5 cấp.
So sánh các phiên bản xe Kia Morning 2020
Về màu xe
Chi tiết này không có sự khác biệt giữa bởi cả 4 phiên bản đều có 7 màu sắc để khách hàng lựa chọn. Trong đó, màu đỏ và màu trắng là 2 phiên bản được nhiều khách hàng lựa chọn nhiều nhất.
So sánh các phiên bản Kia Morning 2020 về ngoại thất
Phiên bản 2020 có một số thay đổi nhỏ về ngoại thất để tạo điểm nhấn. Mặt lưới tản nhiệt hình mũi hổ được làm đẹp hơn. Đèn sương mù đã được tách rời khỏi cụm đèn trước. Tuy nhiên, chỉ có phiên bản Luxury là được trang bị bóng Halogen Projector. Các phiên bản còn lại chỉ là bóng đèn thường.
Tay nắm cửa của bàn Luxury và Deluxe được mạ crom sáng bóng còn 2 phiên bản còn lại sẽ có màu trùng với thân xe. Gương chiếu hậu của 2 bản cao cấp có tích hợp đèn báo rẽ, phiên bản Standard thì không có.
Kia Morning được trang bị bộ la zăng 14 inch, tuy nhiên 2 bản Luxury và Deluxe sử dụng mâm hợp kim đẹp mắt còn 2 bản AT và MT chỉ là mâm nhôm.
Về phần đuôi xe, Kia Morning Luxury có đèn hậu là LED 3 viền, ống xả kép tạo sự trẻ trung. Các phiên bản còn lại chỉ là đèn thường, ống xả đơn.
Hình ảnh phiên bản Kia Morning Luxury 2020
So sánh về nội thất
Về ghế ngồi, 2 phiên bản thấp cấp MT và AT chỉ được trang bị ghế bọc nỉ, bản Deluxe và Luxury sẽ được bọc da đem lại sự sang trọng.
Thiết kế của bảng taplo cũng không có nhiều sự thay đổi. Chỉ Kia Morning Luxury được trang bị màn hình cảm ứng, những bản khác thì không có màn hình giải trí trung tâm.
Vô lăng của phiên bản Luxury có thể chỉnh được 2 hướng và tích hợp các nút bấm như điều chỉnh âm thanh, chỉnh gương.
Động cơ
Các phiên bản đều được trang bị động cơ có dung tích 1.25l với 4 xy lanh thẳng hàng sản sinh công suất tối đa 86 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 120Nm.
Đây là mẫu xe rất phù hợp cho việc di chuyển trong đô thị và tiết kiệm nhiên liệu.
So sánh giá bán các phiên bản Kia Morning 2020
Dưới đây là bảng giá chi tiết của các phiên bản xe Kia Morning 2020 đang được phân phối tại Kia Cầu Diễn.
MORNING MT - Số Sàn 1.25 Giá 299 Triệu + Tặng phụ kiện & Giảm giá
MORNING AT - Số tự động bản thường Giá 329 Triệu + Tặng phụ kiện & Giảm giá
MORNING AT Deluxe - Số tự động bản cao cấp Giá 355 Triệu + Tặng phụ kiện & Giảm giá
MORNING AT Luxury - Số tự động bản đặc biệt Giá 393 Triệu + Tặng phụ kiện (Phiên bản nâng cấp có thêm Camera lùi và 2 túi khí)
Để có được giá bán tốt nhất, vui lòng liên hệ đến Hotline: 0888222198
Bảng so sánh các phiên bản Kia Morning 2020 về trang bị, động cơ, nội thất và ngoại thất
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | MT | AT | AT Deluxe | AT Luxury |
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | ✅ | |||
LED chạy ban ngày | ✅ | |||
Đèn phanh lắp trên cao | ✅ | |||
Đèn sương mù phía trước | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Cản sau thể thao | ✅ | |||
Ống xả kép | ✅ | |||
Tay nắm cửa mạ Chrome | ✅ | |||
Kính lái chống tia UV | ✅ | |||
Cụm đèn sau dạng LED | ✅ | |||
Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Gương chiếu hậu gập điện | ✅ | ✅ | ||
Ốp hông thể thao | ✅ | |||
NỘI THẤT | MT | AT | AT Deluxe | AT Luxury |
Vô lăng bọc da | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh | ✅ | |||
Tay lái gật gù | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
DVD, GPS, Bluetooth, 4 loa | ✅ | |||
Kết nối USB | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Sấy kính trước - sau | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Điều hòa tự động | ✅ | |||
Kính cửa sổ chỉnh điện, tự động cửa người lái | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Ghế da cao cấp | ✅ | |||
Ghế sau gập 6:4 | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Lốp dự phòng | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
AN TOÀN | MT | AT | AT Deluxe | AT Luxury |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | ✅ | ✅ | ✅ | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ✅ | ✅ | ✅ | |
Dây đai an toàn các hàng ghế | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chìa khóa điều khiển từ xa | ✅ | ✅ | ||
Khóa cửa trung tâm | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Túi khí | 1 | 2 | ||
Camera Lùi | ✅ | |||
Giá Bán | 299 tr | 339 tr | 355 tr | 393 tr |
Thông số Kỹ Thuật Các Phiên Bản
Thông Số Kỹ Thuật Morning
Thông Số | Morning MT | Morning AT | Morning AT Deluxe | Morning AT Luxury |
---|---|---|---|---|
Kích Thước | ||||
Kích thước (DxRxC)- mm | 3.595 x 1.595 x 1.490 | 3.595 x 1.595 x 1.490 | 3.595 x 1.595 x 1.490 | 3.595 x 1.595 x 1.490 |
Chiều dài cơ sở - mm | 2.385 mm | 2.385 mm | 2.385 mm | 2.385 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm | 152 mm | 152 mm | 152 mm |
Bán kính quay vòng | 4.900 mm | 4.900 mm | 4.900 mm | 4.900 mm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 35 L | 35 L | 35 L | 35 L |
Động Cơ - Hộp số | ||||
Kiểu | Xăng, Kappa 1.25L | Xăng, Kappa 1.25L | Xăng, Kappa 1.25L | Xăng, Kappa 1.25L |
Dung tích xi lanh | 1.248 cc | 1.248 cc | 1.248 cc | 1.248 cc |
Hộp số | Sàn 5 Cấp | Tự Động 4 Cấp | Tự Động 4 Cấp | Tự Động 4 Cấp |
Khung Gầm | ||||
Phanh /( Trước x Sau ) | Đĩa x Tang trống | Đĩa x Tang trống | Đĩa x Tang trống | Đĩa x Tang trống |
Cơ cấu lái | Tay lái trợ lực điện | Tay lái trợ lực điện | Tay lái trợ lực điện | Tay lái trợ lực điện |
Lốp xe & Mâm xe | Mâm Thép 165/60R14 | Mâm Thép 165/60R14 | Mâm Đúc175/50R15 | Mâm Đúc175/50R15 |
Giá Bán | 299 tr | 329 tr | 355 tr | 393 tr |
Trên đây là bài so sánh các phiên bản xe Kia Morning 2020 về ngoại thất, nội thất, động cơ, giá bán. Hy vọng những thông tin trong bài viết sẽ giúp ích cho quý khách hàng trong quá trình lựa chọn loại xe phù hợp.
Để biết thêm các thông tin về giá bán, ưu đãi của Kia Cầu Diễn, quý khách hàng vui lòng liên hệ đến Hotline: 0888222198
Bình luận